Việt Nam đang bước vào giai đoạn hội nhập kinh tế, ngành du lịch cũng nằm trong trọng điểm chú trọng.
Vì thế, kỹ năng tiếng anh chuyên ngành là tiêu chí hang đầu của các nhà tuyển dung.
Mời bạn cùng tham khảo tiếng anh nhà hàng khách sạn, tiếng anh khách sạn qua chia sẻ bên dưới để tích lũy them vốn tiếng anh cho bản thân.
Tiếng anh nhà hàng khách sạn bạn nên biết trong ngành du lịch.
STT | Từ Vựng | Nghĩa |
1 | Reservation | phòng/ bàn đã đặt |
2 | Vacancy | vị trí còn trống |
3 | To book | xếp phòng |
4 | To checkin | đăng ký phòng |
5 | To checkout | trả lại phòng |
6 | Fullybooked/ no rooms available | hết phòng/ bàn |
7 | To stay in the hotel | lưu trú ở nhà khách |
8 | Brochures | tài liệu quảng cáo |
9 | Room number | phòng số |
10 | Luggage/ Baggage | đồ đạc của khách |
11 | Car park | nơi đậu xe hơi |
12 | Parking pass | phiếu ghi nhận giữ xe |
13 | Corridor | đường nội bộ bên ngoài |
14 | Balcony | khoảng sân nhìn ra bên ngoài |
15 | Lift | bậc đưa lên |
16 | Lobby | nhà đợi |
17 | Kitchenette | bếp ăn tự do nhỏ |
18 | Fire escape | cửa thoát hiểm |
19 | Alarm | báo khẩn cấp |
20 | Amenities | phương tiện vật chất |
21 | Fire alarm | hệ thống báo cháy khan cấp |
22 | Maximumcapacity | công suất tối đa |
23 | Rate | giá |
24 | View | phong cảnh xung quanh nơi ở |
25 | Late charge | chi phí phải trả thêm ngoài giờ quy định |
26 | Safe | vững vàng |
27 | Clean | làm sạch |
28 | Quiet | tĩnh lặng |
29 | Room service | phục vụ phòng |
30 | Restaurant | quán ăn, khu vực ăn uống |
31 | Swimming pool | bể tắm |
32 | Sauna | khu vực tắm hơi |
33 | Gym | khu vực tập thể dục |
34 | Beauty salon | nơi làm đẹp |
35 | Bar | khu vực uống |
36 | Laundry | tiệm giặt ủi |
37 | Hot tub/ jacuzzi/ whirl pool | bể nước |
38 | Games room | khi vực giải trí |
39 | Wakeup call | gọi dậy |
40 | Coffee shop | tiệm cà phê |
41 | Hotel/ inn | nơi trọ, trú ngụ |
42 | Motel | nhà nghỉ ven đường |
43 | B&B (viết tắt của bed and breakfast) | dịch vụ đặt nơi nghỉ và bữa sáng |
44 | Guesthouse | nơi nghỉ chân cho hành khách |
45 | Full board | dịch vụ trọn gói |
46 | Single room | Phòng một |
47 | Double room | Phòng cặp |
48 | Twin room | Phòng 2 giường đơn |
49 | Triple room | Phòng 3 giường đơn |
50 | Adjoining room | phòng liền kề có cửa thông nhau |
51 | Suite | nhà nghỉ tiêu chuẩn |
52 | Single bed | Giường ngủ đơn |
53 | Douple bed | Giường ngủ đôi |
54 | Queen size bed | giường đôi lớn cho gia đình |
55 | King – size bed | Giường lớn cho nhiều người |
56 | Manager | người phụ trách |
57 | Housekeeper | phụ trách công việc chung |
58 | Receptionor | nhân viên tiếp khách |
59 | Room attendant | người dọn phòng |
60 | Chambermaid | nữ dịch vụ phòng |
61 | Doorman | nhân viên trực cổng |
62 | Porter | nhân viên hỗ trợ hành lý |
63 | Bellboy | người hỗ trợ hành khách và hướng dẫn |
64 | Valet | ngời phụ trách bãi đậu xe |
65 | Air conditioning | máy lạnh |
66 | Bath | nhà tắm |
67 | Ensuite bathroom | nhà tắm trong phòng nghỉ |
68 | Internet access | đăng nhập internet |
69 | Minibar | khu vực nước nhỏ |
70 | Safe | tủ cất đồ an toàn |
71 | Shower | vòi sen |
72 | minibar | nơi để nước nhỏ |
73 | Sofa bed/ pullout couch | giường sopha kéo |
74 | Pillow case/ linen | gối nằm |
75 | Pillow | gối đầu |
76 | Towel | khăn dung lau khi tắm |
77 | Key | khóa cửa |
78 | Bed | Giường |
79 | Blankets | mềm |
80 | Television | vô tuyến truyền hình |
81 | Door | Cửa |
82 | Lights | thiết bị chiếu sáng |
83 | Telephone | Điện thoại cố định |
84 | Fridge | Tủ làm mát |
85 | Heater | Bình nhiệt độ |
86 | wardrobe | nơi chứa đồ |
87 | Remote control | điều khiển từ xa |
88 | Tea and coffee making facilities | dụng cụ pha cà phê và trà |
89 | Vending machine | thiết bị bán nước và thức ăn tự động |
90 | Ice machine | máy làm kem |
91 | Luggage cart | Xe nhỏ đẩy hành lý bang tay |
Ngành du lịch không chỉ được chú trọng về kinh tế mà còn ảnh hưởng chung đến văn hóa của quốc gia.
Tiếng anh nhà hàng khách sạn không chỉ để làm giàu kiến thức cho mình mà còn giúp bạn tự tin giao tiếp với khách quốc tế.
Hi vọng các bạn có thể chia sẻ nhiều hơn để mọi người cùng học hỏi.