Bạn đang muốn đi du lịch quốc tế đến các quốc gia mình thích, thế nhưng không biết mình cần học ngôn ngữ gì?
Vấn đề sẽ được giải quyết ngay sau đây khi bạn cùng chia sẻ với chúng tôi qua những từ vựng, câu nói tiếng anh du lịch. Không cần quá khắt khe với bản thân, bạn hay thả long mình để cùng chia sẻ nhé!
Tiếng anh du lịch thông dụng:
Chào hỏi
– Good morning/ Good afternoon/ Good evening
Ý nghĩa: Chào buổi sang/ chào buổi chiều/ chào buổi tối
– How are you?
Ý nghĩa: Bạn khỏe không? Mọi chuyện thế nào?
– Good, Thank you!
Ý nghĩa: Mọi chuyện rất tốt, cảm ơn bạn.
– Nice to meet you.
Ý nghĩa: Hân hạnh được làm quen với bạn.
– I am Thailand.
Ý nghĩa: Tôi là người Thái Lan.
– My name is… .
Ý nghĩa: Tôi tên là … .
Thể hiện lịch sự trong giao tiếp thông thường
– Thank you.
Ý nghĩa: Cảm ơn bạn.
– Sorry.
Ý nghĩa: Xin lỗi bạn nhé!
– Please.
Ý nghĩa: Làm ơn giúp tôi
– Excuse me, …
Ý nghĩa: Cảm phiền bạn…
Hỏi địa điểm/ Hỏi đường đi
– Where can I find a bus/taxi?
Ý nghĩa: Tôi có thể tìm xe buýt/taxi ở đâu nơi đâu?
– Can you take me to the airport please?
Ý nghĩa: Bạn có thể đưa tôi tới sân bay được không?
– Please! The street … ?
Ý nghĩa: Tìm Đường… ở đâu vậy bạn?
– Please! Where is the nearest bathroom?
Ý nghĩa: Chỉ giúp tôi phòng vệ sinh gần nhất ở đâu được không?
– Excuse me! Where is a bank?
Ý nghĩa: Chỉ giúp tôi ngân hàng ở đâu?
– Sorry! Where is the exchange?
Ý nghĩa: Tôi có thể đổi tiền ở đâu?
– Where can I get something to eat?
Ý nghĩa: Chỉ giúp tôi nơi nào có thể ăn được?
– Excuse me! Can you show me on a map how to get there?
Ý nghĩa: Cảm phiền bạn có thể chỉ cho tôi trên bản đồ làm thế nào để tới chỗ này không?
– Where can I find a train/metro?
Ý nghĩa: Tôi có thể tìm được tàu/ tàu điện ngầm ở đâu khu này?
– Please! Where is a restaurant?
Ý nghĩa: Làm ơn chỉ giúp tôi nhà hàng ở đâu?
- Một số từ khóa chỉ đường cần biết:
– Right
Ý nghĩa: Đi bên phải
– Left
Ý nghĩa: Đi bên trái
– Straight ahead
Ý nghĩa: Đi thẳng tới trước
– Around the corner
Ý nghĩa: Cuối con phố này
– One, two, three, four blocks
Ý nghĩa: 1, 2, 3, 4 dãy nhà nữa mới tới.
Mẫu câu thông dụng dùng giao tiếp tại sân bay
– Please! I would like to reserve a ticket to Singapore.
Ý nghĩa: Giúp tôi đặt một vé máy bay đến Singapore.
– I would prefer an aisle seat.
Ý nghĩa: Tôi muốn đặt một chỗ ngồi gần lối đi
– How much does the round ticket cost?
Ý nghĩa: Tôi muốn hỏi giá vé khứ hồi thì phí là bao nhiêu?
– I would prefer paying with cash/by credit card.
Ý nghĩa: Tôi muốn thanh toán bằng tiền mặt hoặc thẻ tín dụng được không?
Các câu/ cụm từ hay dung khi giao tiếp.
– Do you speak English?
Ý nghĩa: Bạn có thể nói tiếng Anh được không?
– Sorry! Will you write that down for me?
Ý nghĩa: Xin lỗi. Bạn sẽ viết ra giúp tôi được không?
– Excuse me! Can you speak more slowly?
Ý nghĩa: Cảm phiền bạn có thể nói chậm hơn được không?
– Do you understand?
Ý nghĩa: Bạn có hiểu điều tôi nói không?
– I need…
Ý nghĩa: Tôi cần thứ …
– How much does this cost?
Ý nghĩa: Tôi muốn hỏi cái này giá bao nhiêu?
– Do you have…?
Ý nghĩa: Bạn có cái …hay không?
– Do you take credit cards?
Ý nghĩa: Ở đây bạn có chấp nhận thanh toán bằng thẻ tín dụng không?
– What time is it?
Ý nghĩa: Bây giờ là mấy giờ rồi bạn?
– I would like….
Ý nghĩa: Tôi muốn điều này…
Trường hợp khẩn cấp khi bạn đang rơi vào trường hợp nào đó.
– Please call the Vietnamese Embassy.
Ý nghĩa: Làm ơn giúp tôi hãy gọi Đại Sứ quán Việt Nam.
– I’m lost.
Ý nghĩa: Làm ơn, tôi bị lạc đường rồi.
– I need help.
Ý nghĩa: Tôi cần sự giúp đỡ của bạn.
– I’m allergic to … .
Ý nghĩa: Xin lối, tôi dị ứng với … .
– Please call the police.
Ý nghĩa: Làm ơn gọi cảnh sát giúp tôi được không?
I need a doctor.
Ý nghĩa: Tôi cần gặp bác sĩ sức khỏe.
– My blood type is ….
Ý nghĩa: Nhóm máu của tôi là … .
Tiếng anh du lịch không phải là quá khó đúng không các bạn? Cách đơn giản để nắm bắt là bạn nên thường xuyên luyện tập, nghe nhiều và nói nhiều để quen.
Những tình huống xảy ra khi du lịch muôn hình vạn trạng, nên không thể chỉ học thuộc là xong. Tìm hiểu và học hỏi thêm để trau dồi tốt cho mình là phương pháp tốt nhất bạn nhé!