Bước vào thời đại hội nhập thế giới, mỗi người đều phải tự trang bị cho mình vốn ngoại ngữ cần thiết để có thể đi làm, đi học và phát triển bản thân.
Nếu như trước đây Bố Mẹ đặt cho chúng ta mỗi người một cái tên đẹp, mang ý nghĩa đặc biệt để giao tiếp cùng người việt, thì khi bước vào một công ty nước ngoài, chúng ta cũng cần một cái tên hay để giao tiếp cùng người nước ngoài.
Hơn nữa, một cái tên tiếng anh giúp chúng ta dễ dàng hòa nhập với quốc tế, dễ gây ấn tượng với sếp, đồng nghiệp và đặc biệt là đối tác. Thế nhưng, một vài người vẫn chưa biết nên chọn một cái tên như thế nào cho phù hợp.
Hi vọng chia sẻ về những tên tiếng anh hay cho nam qua bài này sẽ giúp bạn giải quyết được khó khăn đang vướng phải.
Những tên tiếng anh hay cho nam sẽ luôn làm cho bạn nổi bật giữa những người cùng phòng khi bạn biết lựa chọn phù hợp với ý nghĩa của công việc hay tính cách của mình.
STT | TÊN TIẾNG ANH | Ý NGHĨA TIẾNG VIỆT |
1 | Adonis | vua các vua, quyền uy |
2 | Alger | cây thương của chiến binh |
3 | Alva | có địa vị, tầm ảnh hưởng |
4 | Alvar | anh hung dân tộc |
5 | Amory | vua chúa nổi tiếng |
6 | Archibald | anh dũng |
7 | Athelstan | sức mạnh |
8 | Aubrey | người đứng đầu dân tộc |
9 | Augustus | uy nghi |
10 | Aylmer | nhân ái |
11 | Baldric | tài trí hơn người |
12 | Barrett | người mạnh mẽ |
13 | Bernard | can trường |
14 | Cadell | oai hùng |
15 | Cyril / Cyrus | người quyền lực |
16 | Derek | lãnh đạo dân tộc |
17 | Devlin | kiên cường, bất khuất |
18 | Dieter | anh hùng |
19 | Duncan | người hùng bóng đêm |
20 | Egbert | đấu sĩ lừng danh |
21 | Emery | người lãnh đạo quyền lực danh giá |
22 | Fergal | chiến binh anh dũng |
23 | Fergus | con người của sức mạnh |
24 | Garrick | người thống trị, vua |
25 | Geoffrey | vị vua nhân ái |
26 | Gideon | người hùng |
27 | Griffith | hoàng tộc, chế độ thống trị |
28 | Harding | oai hung, dũng mãnh |
29 | Jocelyn | chiến binh bất bại |
30 | Joyce | vua |
31 | Kane | người anh hùng |
32 | Kelsey | chiến thuyền bất bại |
33 | Kenelm | hộ vệ kiên cường |
34 | Maynard | oai phong lẫm liệt |
35 | Meredith | lãnh đạo sáng suốt |
36 | Mervyn | tấm lòng bao dung |
37 | Mortimer | người chiến binh trung thành |
38 | Ralph | thông minh và kiệt xuất |
39 | Randolph / Rudolph | người chiến binh hùng mạnh |
40 | Reginald / Reynold | người lãnh đạo khôn ngoan |
41 | Roderick | chiến binh lừng danh thế giới |
42 | Roger | người hùng bậc nhất |
43 | Waldo | quyền thống trị |
44 | Anselm | thượng đế ở cùng |
45 | Azaria | thựơng đế luôn ở bên con |
46 | Basil | gia tộc quyền quý |
47 | Benedict | chúc phúc |
48 | Clitus | quyền năng |
49 | Cuthbert | lừng danh |
50 | Carwyn | được Chúa thương và chúc phúc |
51 | Dai | rạng ngời, bừng sáng |
52 | Dominic | vua chúa |
53 | Darius | cao sang, hộ thân |
54 | Edsel | sang giàu |
55 | Elmer | lừng danh, giàu có |
56 | Ethelbert | rang ngời, tài năng |
57 | Eugene | người có thân phận cao sang |
58 | Galvin | ánh sáng rạng ngời |
59 | Gwyn | được thương |
60 | Jethro | kiệt xuất |
61 | Magnus | vĩ nhân lịch sử |
62 | Maximilian | vĩ nhân, kiệt nhân |
63 | Nolan | dòng dõi cao quý, “nổi tiếng |
64 | Orborne | nổi tiếng như thần linh |
65 | Otis | phú quý |
66 | Patrick | nhân vật quyền quý |
67 | Clement | lòng nhân ái |
68 | Curtis | lịch lãm, đáng quý |
69 | Dermot | không ghen tương, ganh tị |
70 | Enoch | tận tình, có tâm |
71 | Finn / Finnian / Fintan | tinh khôi |
72 | Gregory | người cẩn thận |
73 | Hubert | nhiệt tình, máu lửa |
74 | Phelim | hoàn hảo |
75 | Bellamy | chàng trai hào hoa |
76 | Bevis | chàng trai phong nhã |
77 | Boniface | số phận may mắn |
78 | Caradoc | được yêu quý |
79 | Duane | chú bé đơn sơ |
80 | Flynn | người có mái tóc nổi bật |
81 | Kieran | chú bé đơn sơ, điển trai |
82 | Lloyd | người có vẻ đẹp tiềm ẩn |
83 | Rowan | chú bé có mái tóc nổi bật |
84 | Venn | phong nhã, đáng mến |
85 | Aidana | ánh sang, rang ngời |
86 | Anatole | ngày mới |
87 | Conal | người hùng |
88 | Dalziel | tỏa nắng |
89 | Egan | ánh sáng |
90 | Enda | bé con |
91 | Farley | nơi yên bình |
92 | Farrer | cứng rắn |
93 | Iagan | bộc trực |
94 | Leighton | linh dược |
95 | Lionel | đứa con dũng mãnh |
96 | Lovell | đứa con anh hùng |
97 | Phelan | mạnh mẽ |
98 | Radley | thảo nguyên đẹp |
99 | Silas | tươi tốt, hoa trái |
100 | Uri | chân lý, rạng ngời |
101 | Wolfgang | bước chân nhẹ nhàng |
102 | Alden | bạn đường |
103 | Alvin | tình bạn |
104 | Amyas | được ưu ái |
105 | Aneurin | người được chọn |
106 | Baldwin | bạn trung thành |
107 | Darryl | đáng mến |
108 | Elwyn | đồng hành |
109 | Engelbert | người của công chúng |
110 | Erasmus | đáng yêu, được quan tâm |
111 | Erastus | nhân vật được nhiều người yêu mến |
112 | Goldwin | người bạn đáng quý |
113 | Oscar | người bằng hữu |
114 | Sherwin | người bạn một long trung tín |
115 | Ambrose | chiến binh bất bại |
116 | Christopher | người mang Chúa đến |
117 | Isidore | cuộc sống là món quà của thượng đếến |
118 | Jesse | món quà từ cuộc sống |
119 | Jonathan | món quà từ cuộc sống |
120 | Osmund | được thần linh phù hộ |
121 | Oswald | người được thần thánh bảo vệ |
122 | Theophilus | thượng đế thương con |
123 | Abner | niềm vui, ơn cứu độ |
124 | Baron | người tự chủ |
125 | Bertram | con người tài hoa, kiệt xuấất |
126 | Damian | kẻ thu phục người |
127 | Dante | cam chịu, khiêm nhu |
128 | Dempsey | nhân vật thừa kế kiêu hùng |
129 | Diego | giáo huấn kẻ khác |
130 | Diggory | sai đường, lầm lạc |
131 | Godfrey | tinh thần ôn hòa |
132 | Ivor | anh hùng xạ thiện |
133 | Jason | hòa giải, xoa dịu |
134 | Jasper | người canh giữ cổ vật |
135 | Jerome | con của chúa |
136 | Lancelot | thân cận, trung tín |
137 | Leander | vua sức mạnh |
138 | Manfred | người mang đến hòa bình |
139 | Merlin | vùng chinh chiến trên biển |
140 | Neil | nhiệt huyết, quả cảm |
141 | Orson | đứa con của sức mạnh |
142 | Samson | con của anh hùng dũng mãnh |
143 | Seward | rộng lớn, mênh mông |
144 | Shanley | đứa con của sự dũng mãnh |
145 | Siegfried | người luôn vì lẽ phải |
146 | Sigmund | người hùng của dân tộc |
147 | Stephen | quyền quý, cao sang |
148 | Tadhg | uyên bác, bác học |
149 | Vincent | vượt qua thử thách, nghịch cảnh |
150 | Wilfred | yêu tự do |
Bạn đã tìm được cho mình cái tên vừa ý chưa? Những cái tên tiếng anh hay cho nam ở trên được chọn lọc từ nhiều từ ngữ thuần túy của tiếng anh, chắc chắn sẽ gây được nhiều ấn tượng.
Chúc bạn luôn hài lòng với sự lựa chọn cái tên cho chính mình.