Trong ngữ pháp tiếng anh, chúng ta thường nghe đến verb, rất ít khi biết đến phrasal verb là gì?
Nhưng thực tế khi vận dụng, loại từ này lại rất hay dùng. Mời bạn cùng theo dõi cách dùng và hướng kết hợp với các ngữ pháp khác của dạng từ này.
Định nghĩa
Phrasal verbs là gì?
Tiếng việt gọi là cụm động từ, đây là sự kết hợp giữa một động từ và một từ nhỏ (particle).
Theo cấu trúc thông dụng, từ nhỏ, particle(s) này có thể là một trạng từ (adverb), hay là một giới từ (preposition), hoặc là cả hai, tùy theo ngữ cảnh của câu.
Ex: The director gave away most of her money.
Ý nghĩa: Vị giám đốc cho đi hầu như toàn bộ số tiền cô ấy có.
Cách dùng
PHRASAL VERBS CÓ THỂ ĐÓNG VAI TRÒ là:
- Ngoại động từ tiếng anh là transitive: với chức năng là túc từ (object) của động từ, theo sau là một danh từ hoặc là một đại danh từ của câu.
- Nội động từ tiếng anh là intransitive: khi đó, nókhông có túc từ theo sau.
NỘI ĐỘNG TỪ: Intransitive phrasal verbs
– động từ cùng particle (thường là trạng từ- adverb) luôn đi sát nhau, và không có túc từ.
Ex: The journal Thanh Nien comes out once a day.
Ý nghĩa: Tạp chí Thanh Niên được phát hành mỗi ngày một lần.)
Ex: Their machine broke down and had to be towed to a factory.
Ý nghĩa: Máy móc họ bị trục trặc và phải kéo về nhà máy.
– Không có túc từ đi theo và cũng như các nội động từ thường, loại phrasal verb này không dùng ở thể thụ động (passive) nên chúng ta không nghe người bản xứ nói “Their machine was broken down…”, “ The journal Thanh Nien is come out…”
– Những động từ intransitive phrasal phổ biến thường dùng: watch out, take off, break down, come back, get by, go on, look out, shut up, sit down, stay on, turn up, get up, grow up, show up, stand up, fall through,…
NGOẠI ĐỘNG TỪ: Transitive phrasal verbs
Tùy theo vị trí của túc từ, dạng này được chia làm HAI NHÓM:
– NHÓM 1: có thể ở giữa động từ và ‘particle’ hoặc đi sau ‘particle’:
Ex: He took his coat off./ He took off his coat
Ý nghĩa: Anh ấy cởi bỏ áo khoác.
Ex: She admitted she’d work wrong the whole thing./ She admitted she’d work wrong the whole thing up.
Ý nghĩa: Cô ấy thừa nhận đã làm sai mọi thứ.
– NHÓM 2: Khi túc từ là một đại danh từ, những chữ như this, that, it, them,me,her và him thì đại danh từ này sẽ đứng ở giữa động từ và ‘particle’:
Ex: They took them off. (NOT They took off them)
Ý nghĩa: Họ đã lấy chúng ra
Ex: We admitted we’d made it up. (NOT We admitted we’d made up it)
Ý nghĩa: Chúng tôi thừa nhận đã làm nó.
NGOẠI LÊ:
Lưu ý cần biết là có nhiều phrasal verbs vừa có thể là transitive hoặc intransitive. Chúng ta sẽ biết chức năng cùng với nghĩa của chúng khi dựa vào ngữ cảnh:
Ex: The train depart at six o’clock.
Ý nghĩa: Tàu hỏa khởi hành lúc 6 giờ.
– Her son took off his hat and bowed politely as the grandfather come.
Ý nghĩa: Con trai cô ấy cất mũ cúi mình chào lễ phép khi ông bà nội đến.– They am taking this Saturday off to get something done around the house.
Ý nghĩa: Họ sẽ nghỉ thứ bảy để làm việc nhà.– She’s been taken off the practice.
Ý nghĩa: Cô ấy vừa được ngừng tập luyện.– Nancy takes off her teacher perfectly.
Ý nghĩa: Nancy bắt chước giáo viên rất tài.
Các phrasal verbs thường gặp
STT | TỪ VỰNG | Ý NGHĨA |
1 | Beat one’s self up | tự hành hạ bản thân |
2 | Break down | phá vỡ |
3 | Break in | xâm nhập vào cơ sở |
4 | Break up with s.o | từ bỏ tình cảm với ai đó |
5 | Bring s.th up | nói đến điều gì đó |
6 | Bring s.o up | chăm sóc, nuôi lớn |
7 | Brush up on s.th | nhớ, hồi tưởng |
8 | Call for sth | tìm kiếm ai đó |
9 | Carry out | tiến hành |
10 | Catch up with s.o | bắt kịp ai đó |
11 | Check in | đặt phòng |
12 | Check out | trả phòng |
13 | Check sth out | tìm tòi, sáng tạo |
14 | Clean s.th up | chà rửa |
15 | Come across as | dường như (chủ ngữ là người) |
16 | Come off | rơi ra |
17 | Come up against s.th | gặp phải điều gì đó |
18 | Come up with | suy đoán |
19 | Cook up a story | bịa đặt 1 câu chuyện |
20 | Cool down | xoa dịu đi |
21 | Count on s.o | đặt niềm tin |
22 | Cut down on s.th | làm giảm đi |
23 | Cut off | cắt bỏ |
24 | Do away with s.th | thải ra cái không sử dụng |
25 | Do without s.th | có cũng được không có cũng được |
26 | Dress up | biết cách ăn mặc |
27 | Drop by | tình cờ ghé ngang |
28 | Drop s.o off | dừng xe cho ai xuống |
29 | End up | có kết quả = wind up |
30 | Figure out | phán đoán ra |
31 | Find out | kiếm ra |
32 | Get along/get along with s.o | tương thích với ai |
33 | Get in | bước tới |
34 | Get off | dừng xe xuống |
35 | Get on with s.o | hợp cạ với ai đó |
36 | Get out | đuổi ra ngoài |
37 | Get rid of s.th | từ bỏ, vứt đi |
38 | Get up | choàng tỉnh |
39 | GET AWAY WITH | vượt ra khỏi hình phạt |
40 | GET ON TO | tìm gặp ai đó |
41 | GET ROUND TO | muốn có ít giờ làm gì đó |
42 | GO DOWN WITH | bị bệnh |
43 | GO IN FOR | làm điều bạn thích |
44 | Give up s.th | cho đi cái gì |
45 | Go around | dạo xung quanh |
46 | Go down | biến đổi theo chiều đi xuống |
47 | Go off | phát ra tiếng động, phát nổ (chủ ngữ thường là chuông, bom) |
48 | Go on | nối tiếp |
49 | Go out | ra ngoài chơi |
50 | Go up | biến đổi tăng |
51 | Grow up | phát triển |
52 | Give away | gửi cho ai đó cái gì |
53 | Give st back | gửi lại |
54 | Give in | chấp nhận thua cuộc |
55 | Give way to | hòa hoãn ( = give oneself up to ), khiêm nhường |
56 | Give up | chấp nhận từ bỏ |
57 | Give out | reo rắc, khánh kiệt |
58 | Give off | lan ra( mùi hương , hương vị) |
59 | Help s.o out | hỗ trợ |
60 | Hold on | xin hãy đợi |
61 | Keep on doing s.th | kiên trì |
62 | Keep up sth | cặm cụi thể hiện |
63 | Let s.o down | làm cho ai đó mất lòng tin |
64 | Look after s.o | săn sóc ai đó |
65 | Look around | nhìn bao quát |
66 | Look at sth | chú ý vào điều gì |
67 | Look down on s.o | xem rẻ ai đó |
68 | Look for s.o/s.th | trông mong ai đó |
69 | Look forward to something/Look forward to doing something | mong mỏi về điều gì đó |
70 | Look into sth | kiếm thông tin về ai đó |
71 | Look sth up | kiếm thông tin về điều gì đó |
72 | Look up to s.o | tôn trọng ai đó |
73 | Make s.th up | nói chuyện xa xôi |
74 | Make up one’s mind | xác định |
75 | Move on to s.th | di chuyển đến đâu đó |
76 | Pick s.o up | đón người nào đó |
77 | Pick s.th up | lượm vật gì lên |
78 | Put s.o down | coi rẻ ai đó |
79 | Put s.o off | làm người khác cụt hứng |
80 | Put s.th off | làm chậm điều gì đó |
81 | Put s.th on | choàng cái gì đó vào |
82 | Put sth away | cất cái gì đó đi |
83 | Put up with s.o/ s.th | chịu đựng ai đó/ cái gì đó |
84 | Run into s.th/ s.o | vô tình gặp được cái gì / ai đó |
85 | Run out of s.th | hết, cuối |
86 | Set s.o up | gán tội ai đó |
87 | Set up s.th | hình thành |
88 | Settle down | an cư tại điểm nào đó |
89 | Show off | tự đắc |
90 | Show up | ra mắt |
91 | Slow down | giảm tốc độ |
92 | Speed up | đẩy nhanh tốc lực |
93 | Stand for | viết giảm lược |
94 | Take away (take sth away from s.o) | mang, giấu đi |
95 | Take off | rời đi |
96 | Take s.th off | khởi đầu điều mới |
98 | Talk s.o in to s.th | mời gọi, chiêu dụ |
99 | Tell s.o off | mắng mỏ |
100 | Turn around | lùi lại |
101 | Turn down | giảm âm thanh |
102 | Turn off | dừng |
103 | Turn on | khởi động |
104 | Turn sth/s.o down | khước từ ai đó |
105 | Turn up | tăng âm lượng |
106 | Wake up | gọi ai đó dậy |
107 | Warm up | mở |
108 | Wear out | ăn mòn |
109 | Work out | tập sức khỏe, điều tốt |
110 | Work s.th out | nhận định được điều gì đó |
Hi vọng những chia sẻ về phrasal verbs là gì vừa nói đến sẽ giúp bạn vững tin vào kiến thức của mình.
Những từ vựng này rất thường được nhắc đến trong các bài tập anh ngữ. Bạn cần theo dõi và học thường xuyên để vận dụng nhé!