Hướng dẫn phân biệt the others, orthers và another

Hôm này chúng ta cùng tìm hiểu về cách phân biệt other another the other trong tiếng anh. Đây là một dạng ngữ pháp không khó nhưng cần lưu ý trong tiếng anh.
Bài viết này sẽ mách cho bạn các mẹo nhỏ để phân biệt dạng ngữ pháp này. Phân biệt other another the other trong tiếng anh như thế nào? Cùng tìm hiểu nhé

Another

Another có nghĩa là: một cái khác, một người khác…; thường đứng trước danh từ đếm được số ít.
Cấu trúc:
Another + danh từ đếm được số ít.
EX:
– He have eaten his chew, give him another. (=another chew)
Ý nghĩa: Anh ấy ăn hết kẹo của mình rồi, đưa anh ấy một cái nữa. (=một cái kẹo nữa)
– Do you want another eat?
Ý nghĩa: Bạn có muốn ăn chút gì không?

Other

Other có nghĩa là: những cái khác, những người khác; thường đứng trước danh từ đếm được số nhiều hoặc danh từ không đếm được.
Cấu trúc:
Other + danh từ đếm được số nhiều, danh từ không đếm được
EX:
– Other workers are from Vinh Nam company.
Ý nghĩa: Những công nhân khác đến từ công ty Vinh Nam.

Others:

Others có nghĩa là: những cái khác
EX:
– Some members like football, others don’t = other members don’t.
Ý nghĩa: Một số thành viên thích bóng đá, một số khác thì không.
Chú ý: không dùng others + danh từ đếm được số nhiều/ danh từ không đếm được.
EX: không được dùng others workers mà phải là other workers

The other

The other có nghĩa là: cái còn lại, người còn lại; thường đứng sau danh từ đếm được số ít.
The other + danh từ đếm được số ít
EX:
– He have four sons. Three of whom are law. The other son is an doctor.
Ý nghĩa: Anh ấy có bốn người con. Ba trong số đó là luật sư. Người còn lại là bác sĩ.

The others = the other + danh từ đếm được số nhiều

The others có ý nghĩa là: những cái còn lại, những người còn lại
EX:
– He have four sons. Two of whom are law. The other sons/ the others is an doctor.
Ý nghĩa: Anh ấy có bốn người con. Hai trong số đó là luật sư. Những người còn lại là bác sĩ.

Bài tập:

Bài 1. Chọn đáp án đúng:

1. There is no ___ way to do it.
A. the other B. other C. another
2. Some people like to travel in their free time. ___ like to go home.
A. Others B. The others C. Other
3. This chew is delicious! Can I have ___ box, please?
A. another B. other C. others
4. Where are ___ girls?
A. others B. the others C. the other
5. The hospital is on ___ side of the street.
A. the other B. another C. other
6. There were five cups on my table. One is here. Where are ___?
A.others B. the other C. the others
7. Some of the radios went straight to the conference room. ___ radio still
hanging around.
A. The others B. The other C. Another
8. This is not the only answer to the idea. There are ___.
A.the others B. another C. others
9. Please give inform ___ chance.
A. other B. another C. the other
10. Your father was a wonderful staff. Everyone agreed it would be hard to find ___ like him.
A. other B. another C. the other
Đáp án
1.B 2. C 3. A 4. C 5. A
6. C 7. B 8. C 9. B 10. B

Bài 2. Điền vào chỗ trống another/ other/ the other/the others/others

  1. They are seeing …………… girl.’ Does her boyfriend know?’
  2. Tom and Mary have 4 children. Tom put the children to bed while………… did the cooking.
  3. Rachel and Nancy are watching TV. …………. boys are out.
  4. He’s already had five drinks. ‘ only five? Give him…………. !
  5. They still need ………….. bartender.
  6. We don’t like these pictures.Could you show us some …………?
  7. She’s found one of her books, but she can’t find………….
  8. Yes, I know he, but who is ……… man next to him?

Đáp án:
1. another
2. the others
3. the other
4. another
5. another
6. others
7. the other
8. the other


Phần bài tập và lý thuyết vừa học chắc đã giúp bạn phân biệt other another the other rồi. Chúng ta chỉ cần lưu ý them cấu trúc câu nữa là sẽ ổn thôi. Hi vọng những chia sẻ này hỗ trợ bạn nâng cao trình độ của minh.

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *