Mẹo để bạn dễ học anh ngữ nhất có thể là quan tâm đến tiền tố và hậu tố. Cùng tìm hiểu bí quyết về bài học này với Miss Lan Anh nhé.
Định Nghĩa
Nội dung của tiền tố hậu tố:
Tiền tố: tiếng anh gọi là Prefix ; trong tiếng việt còn gọi là tiếp đầu ngữ. Đây là một dạng chữ cái hoặc một nhóm chữ cái kết hợp với nhau xuất hiện ở đầu một từ và làm thay đổi nghĩa gốc của từ đó.
Hậu tố: tiếng anh gọi là Suffix; trong tiếng việt còn gọi là tiếp vị ngữ. Đây là một dạng chữ cái hoặc một nhóm chữ cái kết hợp với nhau được thêm vào cuối từ nhằm thực hiện chức năng ngữ pháp của câu.
Tiền tố
Để ra được một từ mới mang nghĩa trái ngược hoặc mang một nghĩa khác, tiền tố được thêm vào trước từ gốc.
EX:
Prefix | Word | New words |
Super | Market | Supermarket: siêu thị |
Over- | work | Overwork: làm việc ngoài giờ |
Un- | Happy | Unhappy: không hạnh phúc |
Multi | Cultural | Multicultural: đa văn hóa |
Hậu tố
Để ra được một từ ngữ khác, hậu tố trong tiếng anh được thêm vào.
EX:
Word | Suffix | New words |
Reason | -able | Reasonable: hợp lý |
Taste | -less | Tasteless: mất vị giác |
Child | -hood | Childhood: thời trẻ thơ |
work | -er | Worker: công nhân |
Danh sách các tiền tố và hậu tố thường gặp
Các dạng tiền tố thông dụng trong tiếng anh
TIẾP ĐẦU NGỮ | Ý NGHĨA | VÍ DỤ |
---|---|---|
circum- | xung quanh | circumstance, circumvent, circumnavigate |
anti- | chống lại, phản đối | antibiotic, antidepressant, antidote |
em-, en- | gây ra, đưa vào | embrace, encode, embed, enclose, engulf |
did- | ngược lại, không | disagree, disappear, disintegrate, disapprove |
de- | tắt, xuống, xa | devalue, defrost, derail, demotivate |
ex- | cũ, ra khỏi | ex-president, ex-boyfriend, exterminate |
co- | cùng với | co-worker, co-pilot, co-operation |
epi- | gần, sau | epicentre, episcope, epidermis |
il-, im-, in-, ir- | không | impossible, illegal, irresponsible, indefinite |
extra- | vượt quá, hơn | extracurricular, extraordinary, extra-terrestrial |
fore- | trước đó | forecast, forehead, foresee, foreword, foremost |
infra- | bên dưới | infrastructure, infrared, infrasonic, infraspecific |
hyper- | kết thúc, ở trên | hyperactive, hyperventilate |
inter-, intra- | giữa | interact, intermediate, intergalactic, intranet |
im-, in- | vào trong | insert, import, inside |
mis- | trong | misinterpret, misfire, mistake, misunderstand |
homo- | tương tự | homosexual, homonuclear, homoplastic |
macro- | rộng rãi | macroeconomics, macromolecule |
micro- | nhỏ bé | microscope, microbiology, microfilm, microwave |
mid- | ở giữa | midfielder, midway, midsummer |
post- | sau khi | post-mortem, postpone, post-natal |
mono- | một, số ít | monotone, monobrow, monolithic |
pre- | trước đó | prefix, predetermine, pre-intermediate |
omni- | tất cả, mỗi | omnibus, omnivore, omnipotent |
para- | bên cạnh | parachute, paramedic, paradox |
non- | không | nonsense, nonentity, nondescript |
super- | qua | superfood, superstar, supernatural, superimpose |
re- | lặp lại | return, rediscover, reiterate, reunite |
uni- | một | unicycle, universal, unilateral, unanimous |
sub- | dưới | submerge, submarine, sub-category, subtitle |
trans- | ngang, vượt ra ngoài | transport, transnational, transatlantic |
ante- | trước đó | antenatal, anteroom, antedate |
semi- | một nửa | semicircle, semi-final, semiconscious |
tri- | ba | triangle, tripod, tricycle |
un- | không | unfinished, unfriendly, undone, unknown |
therm- | nhiệt, nóng | thermometer, thermostat, thermodynamic |
Các hậu tố phổ biến nhất
TIẾP VỊ NGỮ | Ý NGHĨA | VÍ DỤ |
---|---|---|
NOUN SUFFIXES | ||
-er, -or | person or object that does a specified action | reader, creator, interpreter, inventor, collaborator, teacher |
-ism | doctrine, belief | Judaism, scepticism, escapism |
-ment | condition | enchantment, argument |
-sion, -tion | state of being | position, promotion, cohesion |
-al | the action or process of | remedial, denial, trial, criminal |
-ance, -ence | state or quality of | ambience, tolerance, nuisance |
-ist | person or object that does a specified action | Geologist, protagonist, sexist, scientist, theorist, communist |
-acy | state or quality | democracy, accuracy, lunacy |
-dom | place or state of being | freedom, stardom, boredom |
-ity, -ty | quality of | extremity, validity, enormity |
-ship | position held | friendship, hardship, internship |
-ness | state of being | heaviness, highness, sickness |
VERB SUFFIXES | ||
-en | become | sharpen, strengthen, loosen |
-ise, -ize | become | publicise, synthesise, hypnotise |
-ate | become | mediate, collaborate, create |
-ify, -fy | make or become | justify, simplify, magnify, satisfy |
ADJECTIVE SUFFIXES | ||
-ic, -ical | having the form or character of | psychological, hypocritical, methodical, nonsensical, musical |
-y | characterised by | dainty, beauty, airy, jealousy |
-esque | in a manner of or resembling | picturesque, burlesque, grotesque |
-able, -ible | capable of being | edible, fallible, incredible, audible |
-less | without | meaningless, hopeless, homeless |
-ious, -ous | characterised by | pious, jealous, religious, ridiculous |
-ful | notable for | handful, playful, hopeful, skillful |
-ive | having the nature of | inquisitive, informative, attentive |
-al | having the form or character of | fiscal, thermal, herbal, colonial |
-ish | having the quality of | squeamish, sheepish, childish |
ADVERB SUFFIXES | ||
-ward, -wards | direction | towards, afterwards, backwards, inward |
-wise | in relation to | otherwise, likewise, clockwise |
-ly | related to or quality | softly, slowly, happily, crazily, madly |
Theo cách thông thường, ta thấy tiền tố hậu tố đều có quy định dùng chung cho mỗi từ hoặc cụm từ. Chủ chốt vẫn là cách nắm vững vai trò của từ và ý nghĩa muốn nó thay đổi.
Hi vọng chia sẻ trên giúp bạn nắm được từ cần thay đổi và thông thạo ngữ pháp.