Deplete natural resources/the ozone layer |
Làm cạn kiệt tài nguyên thiên nhiên/tầng ozon |
Dispose/release/get rid of |
Đẩy ra |
Contaminate/pollute |
Làm ô nhiễm/làm nhiễm độc |
Pollute |
Làm nhiễm độc |
Catalyze (for) |
Xúc tác |
Cut/reduce |
Giảm thiểu |
Conserve |
Bảo vệ |
Make use of/take advantage of |
Sử dụng |
Over-abuse |
Tận dụng quá khả năng |
Halt/discontinue/stop |
Ngừng |
Tackle/cope with/deal with/grapple |
Xử lý |
Damage/destroy |
Thiệt hại |
Limit/curb/control |
Kiềm chế |
Cause/contribute to climate change/global warming |
Gây ra/góp phần vào sự biến đổi khí hậu/nóng lên toàn cầu |
Raise awareness of environmental issues |
Nâng cao ý thức bảo vệ môi trường |
Save the planet/the rainforests/an endangered species |
Cứu lấy hành tinh/những khu rừng nhiệt đới/loài động vật có nguy cơ tuyệt chủng |
Degrade ecosystems/habitats/the environment |
Làm suy thoái hệ sinh thái/môi trường sống |
Harm the environment/wildlife/marine life |
Gây hại cho môi trường/đời sống tự nhiên/đời sống dưới nước |
Threaten natural habitats or coastal ecosystems |
Đe dọa môi trường sống tự nhiên ví dụ như hệ sinh thái ven bờ |
Preserve/conserve biodiversity/natural resources |
Bảo tồn/ giữ gìn sự đa dạng sinh học/tài nguyên thiên nhiên |
Pollute the environment/ rivers and lakes/the atsmosphere/waterways/the air/oceans |
Làm ô nhiễm môi trường/ sông và hồ/ không khí/bầu khí quyển/đại dương |
Reduce (the size of) your carbon footprint |
Làm giảm (kích cỡ của) dấu chân carbon của bạn. |
Damage/destroy the environment/a marine ecosystem/the ozone layer/coral reefs |
Phá hủy môi trường/hệ sinh thái dưới nước/tầng ozon/rặng san hô |
Address/combat/tackle the threat/effects/impact of climate change |
Giải quyết/chống lại/ xử lí những đe dọa/ảnh hưởng/tác động của biến đổi khí hậu |
Fight/take action on/reduce/stop global warming |
Đấu tranh/hành động/giảm/ngăn chặn sự nóng lên toàn cầu |
Log forests/rainforests/trees |
Chặt phá rừng/rừng nhiệt đới/cây cối |
Cut/reduce pollution/greenhouse gas emissions |
Làm Giảm sự ô nhiễm hiệu ứng nhà kính |
Offset carbon/CO2 emissions |
Làm giảm lượng khí thải carbon/CO2 |
Limit/curb/control air/water/atmospheric/environmental pollution |
Hạn chế/ngăn chặn/kiểm soát sự ô nhiễm không khí, nước, bầu khí quyển, môi trường |
Achieve/promote sustainable development |
Đạt được/thúc đẩy sự phát triển bền vững |
Pollute /the soil/food/crops/Contaminate groundwater |
Làm ô nhiễm đất/thực phẩm/mùa màng và nguồn nước ngầm |
Protect endangered species/a coastal ecosystem |
Bảo vệ chủng loài có nguy cơ tuyệt chủng/hệ sinh thái ven bờ |
Prevent/stop soil erosion/overfishing/massive deforestation/damage to ecosystems |
Ngăn chặn sự xói mòn đất/sự đánh bắt cá quá mức/sự phá hủy rừng trên diện rộng/sự tàn phá hệ sinh thái |
Exploit |
Khai thác |
Produce pollution/CO2/greenhouse (gas) emissions |
Tạo ra sự ô nhiễm/khí CO2/khí thải nhà kính |
|
|