Từ điển tiếng anh chuyên ngành môi trường

Thế giới đang nóng dần lên, việc bảo vệ môi trường đang được cả thế giới quan tâm, trong đó có Việt Nam.
Bên cạnh đó, ta nhận thấy chuyên ngành học Môi trường vẫn còn là một ngành học còn khá mới mẻ đối với sinh viên Việt Nam. Nhiều sinh viên vẫn chưa hiểu và quan tâm đến ngành học này.
Hôm nay, chúng ta cùng tìm hiểu từ điển chuyên ngành môi trường để có thêm vốn kiến thức về ngành này nhé!

Từ điển chuyên ngành môi trường thông dụng

Danh từ về chủ đề môi trường

Environmental pollution Làm nhiễm bẩn môi trường sống Contamination Sự làm độc hại
Acid rain Cơn mưa axit Air/soil/water pollution Làm nhiễm độc môi trường không khí/ nước
Activated carbon Than hoạt tính Government’s regulation Quy định luật pháp của chính phủ
Shortage/ the lack of Thiếu thốn, thâm hụt Wind/solar power/energy Nguồn năng lượng tự nhiên từ sức gió/ ánh sáng mặt trời
Alternatives Lựa chọn thay thế Solar panel Tấm năng lượng mặt trời
Woodland/forest fire Cháy rừng Deforestation Nạn tàn phá rung/ cây rừng
Gas exhaust/emission Khí gas/ khí thải độc hại The ozone layer Tầng ozon
Culprit (of) Tác nhân Ecosystem Hệ sinh thái tự nhiên
Soil erosion Đất bị ăn mòn Pollutant Thành phần gây ra sự nhiễm độc
Polluter Người or tác nhân gây nhiễm ô nhiễm Aerobic suspended-growth treatment process Quy trình xử lý sinh học hiệu khí lơ lửng
Preserve biodiversity Bảo tồn sự đa dạng sinh học Natural resources Nguồn tài nguyên thiên nhiên
Greenhouse gas emissions Khí thải từ nhà kính Adsorption Sự hấp phụ
A marine ecosystem Hệ sinh thái dưới nước Ground water Mạch nước ngầm
Carbon dioxin CO2 Crops Mùa trồng trọt
Absorption Sự hấp thụ Protection/preservation/conservation Bảo vệ/bảo tồn
Acid deposition Mưa axit The soil Đất
Pollution Sự nhiễm độc /quá trình nhiễm độc Activated sludge Bùn hoạt tính
Aerobic attached-growth treatment process Quy trình xử lý sinh học hiệu khí dính bám Greenhouse Hiệu ứng nhà kính

Tính từ về chủ đề môi trường

Toxic/poisonous Sự nhiễm bẩn
Effective/efficient/efficacious Tác dụng
Thorny/head-aching/head splitting Nhức đầu
Serious/acute Tình trạng khẩn cấp
Excessive Vượt mức cho phép
Fresh/pure Tinh khiết
Pollutive Bị nhiễm bẩn

Động từ về chủ đề môi trường

Deplete natural resources/the ozone layer Làm cạn kiệt tài nguyên thiên nhiên/tầng ozon Dispose/release/get rid of Đẩy ra
Contaminate/pollute Làm ô nhiễm/làm nhiễm độc Pollute Làm nhiễm độc
Catalyze (for) Xúc tác Cut/reduce Giảm thiểu
Conserve Bảo vệ Make use of/take advantage of Sử dụng
Over-abuse Tận dụng quá khả năng Halt/discontinue/stop Ngừng
Tackle/cope with/deal with/grapple Xử lý Damage/destroy Thiệt hại
Limit/curb/control Kiềm chế Cause/contribute to climate change/global warming Gây ra/góp phần vào sự biến đổi khí hậu/nóng lên toàn cầu
Raise awareness of environmental issues Nâng cao ý thức bảo vệ môi trường Save the planet/the rainforests/an endangered species Cứu lấy hành tinh/những khu rừng nhiệt đới/loài động vật có nguy cơ tuyệt chủng
Degrade ecosystems/habitats/the environment Làm suy thoái hệ sinh thái/môi trường sống Harm the environment/wildlife/marine life Gây hại cho môi trường/đời sống tự nhiên/đời sống dưới nước
Threaten natural habitats or coastal ecosystems Đe dọa môi trường sống tự nhiên ví dụ như hệ sinh thái ven bờ Preserve/conserve biodiversity/natural resources Bảo tồn/ giữ gìn sự đa dạng sinh học/tài nguyên thiên nhiên
Pollute the environment/ rivers and lakes/the atsmosphere/waterways/the air/oceans Làm ô nhiễm môi trường/ sông và hồ/ không khí/bầu khí quyển/đại dương Reduce (the size of) your carbon footprint Làm giảm (kích cỡ của) dấu chân carbon của bạn.
Damage/destroy the environment/a marine ecosystem/the ozone layer/coral reefs Phá hủy môi trường/hệ sinh thái dưới nước/tầng ozon/rặng san hô Address/combat/tackle the threat/effects/impact of climate change Giải quyết/chống lại/ xử lí những đe dọa/ảnh hưởng/tác động của biến đổi khí hậu
Fight/take action on/reduce/stop global warming Đấu tranh/hành động/giảm/ngăn chặn sự nóng lên toàn cầu Log forests/rainforests/trees Chặt phá rừng/rừng nhiệt đới/cây cối
Cut/reduce pollution/greenhouse gas emissions Làm Giảm sự ô nhiễm hiệu ứng nhà kính Offset carbon/CO2 emissions Làm giảm lượng khí thải carbon/CO2
Limit/curb/control air/water/atmospheric/environmental pollution Hạn chế/ngăn chặn/kiểm soát sự ô nhiễm không khí, nước, bầu khí quyển, môi trường Achieve/promote sustainable development Đạt được/thúc đẩy sự phát triển bền vững
Pollute /the soil/food/crops/Contaminate groundwater Làm ô nhiễm đất/thực phẩm/mùa màng và  nguồn nước ngầm Protect endangered species/a coastal ecosystem Bảo vệ chủng loài có nguy cơ tuyệt chủng/hệ sinh thái ven bờ
Prevent/stop soil erosion/overfishing/massive deforestation/damage to ecosystems Ngăn chặn sự xói mòn đất/sự đánh bắt cá quá mức/sự phá hủy rừng trên diện rộng/sự tàn phá hệ sinh thái Exploit Khai thác
Produce pollution/CO2/greenhouse (gas) emissions Tạo ra sự ô nhiễm/khí CO2/khí thải nhà kính

Từ điển chuyên ngành môi trường nói ở trên chỉ là những từ, cụm từ thông dụng trong ngành này.
Chúng ta cần nắm sơ qua để có kiến thức giao tiếp cơ bản trong lĩnh vực này. Hẹn các bạn ở những bài từ vựng chuyên sâu hơn nhé!

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *