Khi bạn nói hoặc viết tiếng anh, để làm rõ nghĩa, bất cứ câu nào cũng cần có giới từ. Vậy giới từ là gì?
Cách sử dụng giới từ trong tiếng anh như thế nào? Câu hỏi này có tầm rất quan trọng trong quá trình học anh ngữ của chúng ta. Còn quan trong như thế nào thì hãy xem bên dưới nhé!
Định nghĩa về giới từ
Giới từ là từ hoặc nhóm từ để chỉ sự liên hệ giữa danh từ hoặc đại từ này với các thành phần khác trong câu, thường được dùng trước danh từ, cụm danh từ, danh động từ hoặc đại từ.
EX:
- My son go to the museum on saturday.
Ý nghĩa: Con trai tôi đi viện bảo tàng vào thứ bảy
- He was cooking in house at 5pm.
Ý nghĩa: Anh ấy đã nấu ăn ở nhà lúc 5 giờ tối.
Chú ý: Thông thường, một số từ có hai chức năng vừa là trạng từ và giới từ, bạn cần phân biệt rõ trạng từ và giới từ.
Điểm khác nhau cơ bản là trạng từ thì không có tân ngữ theo sau.
Các loại giới từ
Giới thiệu các bạn cách sử dụng giới từ trong tiếng anh khá phổ biến:
– Giới từ chỉ thời gian
Giới từ thời gian |
Cách sử dụng thường thấy |
Ví dụ cụ thể |
|
|
- on Monday
Ý nghĩa: vào thứ hai
|
|
- dùng nhắc đến tháng / mùa trong năm
- nói đến thời gian trong ngày
- dùng khi nhắc đến thời điểm là năm
- dùng trong câu muốn nói đến sau một khoảng thời gian nhất định
|
- in April / in summer
Ý nghĩa: vào tháng tư/ vào mùa xuân
- in the afternoon
Ý nghĩa: vào buổi chiều
- in 1999
Ý nghĩa: vào năm 1999
- in haft hour
Ý nghĩa: trong nửa giờ
|
|
- dùng cho night
- dùng cho weekend
- dùng nói đến một mốc thời gian nhất định
|
- at night
Ý nghĩa: vào buổi tối
- at the weekend
Ý nghĩa: Vào cuối tuần
- at half past ten
Ý nghĩa: vào 10h30
|
|
- dùng nói đến từ khoảng thời gian nhất định trong quá khứ đến hiện tại đang nói
|
- since 1890
Ý nghĩa: vào năm 1890
|
|
- dùng trong câu trần thuật, nhắc đến một khoảng thời gian nhất định tính từ quá khứ đến hiện tại
|
- for 4 years
Ý nghĩa: khoảng 4 năm
|
|
- nhắc đến khoảng thời gian trước đó trong quá khứ
|
- 6 years ago
Ý nghĩa: khoảng 6 năm trước
|
|
- trước khoảng thời gian đang nói
|
- before 2015
Ý nghĩa: trước năm 2015
|
|
|
- five to four
Ý nghĩa: 3:55
|
|
|
- ten past ten
Ý nghĩa: 10:10
|
|
- dùng để đánh dấu bắt đầu và kết thúc của một khoảng thời gian nào đó
|
- from Tuesday to/till Sunday
Ý nghĩa: từ thứ ba đến chủ nhật
|
|
|
- She is on holiday until next week.
Ý nghĩa: Cô ấy sẽ nghỉ đến tuần sau.
|
|
- dùng trong câu có nghĩa là không chậm hơn
- dùng trong câu mang ý nghĩa đến một thời điểm nhất định nào đó
|
- They will be back by 10 o’clock.
Ý nghĩa: Họ sẽ trở lại không trễ hơn 10 giờ.
- By 12 o’clock, my sister had finished homework.
Ý nghĩa: Đến 12 giờ, em gái tôi đã hoàn tất bài tập về nhà.
|
Giới từ chỉ vị trí
Giới từ nơi chốn |
Cách sử dụng thường gặp |
Ví dụ cụ thể |
|
- dùng cho car, taxi
- dùng cho picture, world
- dùng cho book, paper etc.
- dùng cho room, building, street, town, country
|
- in the car, in a taxi
- in the picture, in the world
- in the book
- in the kitchen, in London
|
|
- for events
- vị trí mà bạn làm gì đó (watch a film, study, work)
- for table
- meaning next to, by an object
|
- at a concert, at the party
- at the cinema, at school, at work
- at the table
- at the door, at the station
|
|
- being on a surface
- for a certain side (left, right)
- for public transport
- for a place with a river
- attached
- for a floor in a house
- for television, radio
|
- on the table
- on the left
- on the bus, on a plane
- London lies on the Thames.
- the picture on the wall
- on the first floor
- on TV, on the radio
|
|
- bên phải của ai đó hoặc cái gì đó
|
- He is standing by / next to / beside the box.
Ý nghĩa: Anh ấy đang đứng gần cài tủ.
|
|
- trên bề mặt thấp hơn hoặc bị bao phủ bởi cái khác
|
- The remote is under the chair.
Ý nghĩa: Cái điều khiển nằm bên dưới cái ghế.
|
|
- thấp hơn cái khác nhưng cao hơn mặt đất
|
- the bird are below the sky.
Ý nghĩa: Chim ở dưới bầu trời.
|
|
- vượt qua một cái gì đó
- nhiều hơn
- bị bao phủ bởi cái khác
|
- walk over the bridge
- climb over the wall
- over 16 years of age
- put a jacket over your shirt
|
|
- vị trí cao hơn một cái gì đó
|
|
|
- băng qua về phía bên kia
- vượt qua
|
- swim across the lake
- walk across the bridge
|
|
- something with limits on top, bottom and the sides
|
|
|
- for bed
- movement to a place or country
- movement to person or building
|
- go to bed
- go to London / Ireland
- go to the cinema
|
|
- enter a room / a building
|
- go into the kitchen / the house
|
|
- movement in the direction of something (but not directly to it)
|
- go 6 steps towards the house
|
|
- movement to the top of something
|
|
|
- in the sense of where from
|
|
Một số giới từ quan trọng khác:
Giới từ |
cách sử dụng |
ví dụ |
|
|
|
|
- who/what does it belong to
- what does it show
|
- a document of the note book.
- the picture of a building.
|
|
|
- a book by Nguyen Nhat Anh
|
|
- entering a public transport vehicle
- walking or riding on horseback
|
- get on the bus
- on foot, on horseback
|
|
|
|
|
- leaving a public transport vehicle
|
|
|
|
|
|
- travelling (other than walking or horseriding)
- rise or fall of something
|
- by car, by bus
- prices have risen by 15 percent
|
|
|
- Her mother learned Chian at 10put
|
|
- for topics, meaning what about
|
- they were talking about him
|
Hy vọng những chia sẻ về cách sử dụng giới từ trong tiếng anh sẽ giúp bạn tự tin hơn trong giao tiếp hằng ngày. Đây là cấu trúc không quá khó nhưng dùng đúng cách sẽ mang lại hiệu quả cao.