Tổng hợp 12 cung hoàng đạo bằng tiếng anh

Bạn đã từng nghe nói đến 12 cung hoàng đạo theo chiêm tinh thế giới. Vậy cung hoàng đạo trong tiếng anh có nghĩa là gì?
Đã bao giờ bạn tự đặt câu hỏi này chưa? Nếu chưa thì mời bạn cùng chúng tôi tim hiểu về các cung này qua chia sẻ bên dưới nha.

Tìm hiểu sơ 1 chút về nguồn gốc của 12 cung hoàng đạo

Từ những năm 1645 trước Công nguyên, 12 Cung Hoàng Đạo đã bắt đầu được nói đến.
Quan niệm này do các nhà Chiêm tinh Babylon cổ đại sáng tạo ra. Vòng tròn 12 cung hoàng đạo theo các nhà Chiêm tinh học và Thiên văn học thời cổ đại,  là một vòng tròn hoàn hảo 360 độ được phân thành 12 nhánh.
Theo đó, ứng với một góc 30 độ, mỗi nhánh sẽ tương ứng với một cung. Quan niệm này, với 12 tháng trong năm người ta cho rằng sẽ ứng với 12 cung.
Các cung hoàng đạo này cũng dựa theo 4 nhóm nguyên tố chính của đất trời: Lửa, Nước, Khí, Đất.
Sâu sa hơn, nó ứng với 4 nhóm nhân tố đó là bốn mùa trong 1 năm. Mỗi nhóm có nét đặc trưng tương đồng với nhau và có 3 cung đại diện.
Theo quan niệm này, mặt trời sẽ đi qua 1 trong 12 chòm sao đặc biệt trong khoảng thời gian chừng 30 – 31 ngày.
Mặt trời đi qua chòm sao nào, ai sinh ra trong thời gian đó thì họ sẽ được chòm sao đó chiếu mệnh. Và đương nhiên, quan niêm tâm linh cho rằng tính cách của họ cũng bị chòm sao ảnh hưởng ít nhiều.
Cung hoàng đạo trong tiếng anh có ý nghĩa ra sao?

Cung Ma Kết ( 22/12 – 19/1 ): Capricorn

Tính cách đặc trưng của cung Ma Kết
+ responsible: đáng tin cậy
+ persistent: nhẫn nại
+ disciplined: nghiêm túc
+ calm: điềm đạm
+ pessimistic: hơi mất tự tin
+ conservative: cá nhân
+ shy: lo lắng

Cung Bảo Bình ( 20/1- 19/2 ): Aquarius

Tính cách đặc trưng cung Bảo Bình
+ inventive: tố chất chịu tìm tòi
+ clever: khôn ngoan
+ humanitarian: nhân ái
+ friendly: gần gũi
+ aloof: khó gần, xa lánh
+ unpredictable: khó dò ý
+ rebellious: phá cách

Cung song ngư ( 20/2 – 20/3 ): Pisces

Tính cách đặc trưng của cung Song Ngư
+ romantic: sống tình cảm, lịch lãm
+ devoted: quên mình
+ compassionate: nhân ái
+ indecisive: không quyết đoán
+ escapist: sống không thật
+ idealistic: thích tuyệt đối hóa.

Cung Bạch Dương ( 21/3 – 20/4 ): Aries

Tính cách đặc trưng của cung Bạch Dương
+ generous: rộng rãi
+ enthusiastic: quả cảm
+ efficient: trách nhiệm
+ quick-tempered: hay giận hờn
+ selfish: cá nhân
+ arrogant: tự cao tự đại

Cung Kim Ngưu ( 21/4 – 20/5 ): Taurus

Tính cách đặc trưng của cung Kim Ngưu
+ reliable: đứng đắn
+ stable: an yên
+ determined : nghị lực
+ possessive: hơi cá nhân
+ greedy: ham muốn
+ materialistic: có suy nghĩ thực tế

Cung Song Tử ( 21/5 – 21/6 ): Gemini

Tính cách đặc trưng của cung Song Tử
+ witty: hài hước
+ creative: sáng kiến
+ eloquent: có tài ăn nói
+ curious: tọc mạch
+ impatient: nóng nảy
+ restless: bồn chồn
+ tense: khẩn trương

Cung Cự Giải ( 22/6 – 22/7 ): Cancer

Tính cách đặc trưng của cung Cự Giải
+ intuitive: năng lực bản thân
+ nurturing: quan tâm
+ frugal: bình thường
+ cautious: cẩn tắc
+ moody: tâm trạng hay buồn
+ self-pitying: tự tôn
+ jealous: đố kỵ

Cung Sư Tử ( 23/7 – 22/8 ): Leo

Tính cách đặc trưng của cung Sư Tử
+ confident: liều lĩnh
+ independent: quan điểm cá nhân
+ ambitious: dã tâm
+ bossy: ngạo mạn
+ vain: không thự tế
+ dogmatic: độc tài

Cung Xử Nữ ( 23/8 – 22/9 ): Virgo

Tính cách đặc trưng của Cung Xử Nữ
+ analytical: thích phân tích
+ practical: thực tế
+ precise: tỉ mỉ
+ picky: khó tính
+ inflexible: cứng nhắc
+ perfectionist: theo chủ nghĩa hoàn hảo

Cung Thiên Bình ( 23/9 – 22/10 ): Libra

Tính cách đặc trưng của Cung Thiên Bình
+ diplomatic: làm chủ bản thân
+ easy_going: ôn hòa
+ sociable: thân thiện
+ changeable: không kiên định
+ unreliable: bất tín
+ superficial: qua loa

Cung Thiên Yết ( 23/10 – 21/11 ): Scorpio

TÍnh cách đặc trưng của cung Thiên Yết
+ passionate: say mê
+ resourceful: tài năng
+ focused: kiên định
+ narcissistic: ngạo mạn
+ manipulative: thích lãnh đạo
+ suspicious: hay ghen tị

 Cung Nhân Mã ( 22/11 – 21/12 ): Sagittarius

Tính Cách đặc trưng của cung Nhân Mã
+ optimistic: phấn khởi
+ adventurous: thích mạo hiểm
+ straightforward: thành thật
+ careless: tắc trách
+ reckless: không làm gì khi chưa xong công việc
+ irresponsible: thiếu lòng tin.


Các cung hoàng đạo tiếng anh có nhiều ý nghĩa rất hay, nó nói lên tính cách của từng người. Còn ngại gì mà không truyền đạt lại hết những gì mình đang học để có thể cùng nhau thông thạo các cung hoàng đạo trong chiêm tinh.

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *